Bộ 20 mũi khoan và ren HSS

Vật liệu: HSS M2

Dùng để khai thác kim loại cứng như thép không gỉ, hợp kim nhôm, thép cacbon, đồng, gỗ, PVC, nhựa, v.v.

Bền bỉ và tuổi thọ cao


Chi tiết sản phẩm

Thông số sản phẩm

Đặc trưng

Bộ dụng cụ ren và khuôn HSS 20 món là một bộ dụng cụ toàn diện được thiết kế để cắt và sửa chữa ren trên nhiều loại ốc vít. Sau đây là các đặc điểm của một bộ dụng cụ ren và khuôn HSS 20 món thông thường:

1. Kết cấu thép tốc độ cao (HSS)

2. Nhiều kích cỡ

3. Khuôn có thể điều chỉnh.

4. Hộp đựng.

5. Ren chính xác

6. Tính linh hoạt

7. Khả năng tương thích

8. Phụ kiện bổ sung

TRIỂN LÃM SẢN PHẨM

Bộ 20 vòi và khuôn (1)

nhà máy

NHÀ MÁY vòi tay

thông số kỹ thuật

Mặt hàng Đặc điểm kỹ thuật Tiêu chuẩn
VÒI Vòi tay thẳng có rãnh Tiêu chuẩn ISO
DIN352
DIN351 BSW/UNC/UNF
DIN2181
Vòi máy có rãnh thẳng DIN371/M
DIN371/W/BSF
DIN371/UNC/UNF
DIN374/MF
DIN374/UNF
DIN376/M
DIN376/UNC
DIN376W/BSF
DIN2181/UNC/UNF
DIN2181/BSW
DIN2183/UNC/UNF
DIN2183/BSW
Vòi xoắn ốc có rãnh Tiêu chuẩn ISO
DIN371/M
DIN371/W/BSF
DIN371/UNC/UNF
DIN374/MF
DIN374/UNF
DIN376/M
DIN376/UNC
DIN376W/BSF
Vòi nhọn xoắn ốc Tiêu chuẩn ISO
DIN371/M
DIN371/W/BSF
DIN371/UNC/UNF
DIN374/MF
DIN374/UNF
DIN376/M
DIN376/UNC
DIN376W/BSF
Vòi cuộn/Vòi định hình  
Vòi ren ống G/NPT/NPS/PT
DIN5157
DIN5156
DIN353
 
Vòi đai ốc DIN357
Máy khoan và vòi kết hợp  
Bộ vòi và khuôn  

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • máy khoan HSS Tap0

    Kích cỡ L Lc d k lỗ đáy
    M2*0.4 40,00 12.00 3.00 2,50 1,60
    M2.5*0.45 44,00 14.00 3.00 2,50 2.10
    M3*0.5 46,00 11.00 4.00 3.20 2,50
    M4*0.7 52,00 13.00 5.00 4.00 3.30
    M5*0.8 60,00 16.00 5,50 4,50 4.20
    M6*1.0 62,00 19.00 6.00 4,50 5.00
    M8*1.25 70,00 22.00 6.20 5.00 6,80
    M10*1.5 75,00 24.00 7.00 5,50 8,50
    M12*1.75 82,00 29.00 8,50 6,50 10.30
    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi