Bộ 5 mũi khoan xoắn HSS Co màu hổ phách kèm hộp nhựa
Thuận lợi
Chất liệu: Mũi khoan HSS-Co được chế tạo từ sự kết hợp giữa thép tốc độ cao và coban, giúp tăng độ cứng và khả năng chịu nhiệt so với mũi khoan HSS tiêu chuẩn.
Tính linh hoạt: Mũi khoan HSS-Co phù hợp để khoan qua nhiều loại vật liệu, bao gồm thép không gỉ, gang, nhôm và các vật liệu cứng khác.
Tăng độ bền: Hàm lượng coban trong mũi khoan giúp cải thiện độ bền và khả năng chống mài mòn, cho phép chúng chịu được lực khoan cao và thời gian sử dụng kéo dài.
Khoan tốc độ cao: Mũi khoan HSS-Co được thiết kế để đạt hiệu suất tốc độ cao, khiến chúng phù hợp để sử dụng với máy khoan điện và cho phép khoan nhanh hơn và hiệu quả hơn.
Độ chính xác và độ chính xác: Các mũi khoan trong bộ sản phẩm có thể có thiết kế điểm phân chia 135 độ, mang lại độ chính xác tốt hơn và giảm nguy cơ trượt hoặc đi lại trong quá trình khoan.
Phần mở rộng M35
Đường kính (mm) | Sáo Chiều dài (mm) | Tổng thể Chiều dài (mm) | Đường kính (mm) | Sáo Chiều dài (mm) | Tổng thể Chiều dài (mm) | Đường kính (mm) | Sáo Chiều dài (mm) | Tổng thể Chiều dài (mm) | Đường kính (mm) | Sáo Chiều dài (mm) | Tổng thể Chiều dài (mm) |
0,5 | 6 | 22 | 4,8 | 52 | 86 | 9,5 | 81 | 125 | 15,0 | 114 | 169 |
1.0 | 12 | 34 | 5.0 | 52 | 86 | 10,0 | 87 | 133 | 15,5 | 120 | 178 |
1,5 | 20 | 43 | 5.2 | 52 | 86 | 10,5 | 87 | 133 | 16.0 | 120 | 178 |
2.0 | 24 | 49 | 5,5 | 57 | 93 | 11.0 | 94 | 142 | 16,5 | 125 | 184 |
2,5 | 30 | 57 | 6.0 | 57 | 93 | 11,5 | 94 | 142 | 17,0 | 125 | 184 |
3.0 | 33 | 61 | 6,5 | 63 | 101 | 12.0 | 101 | 151 | 17,5 | 130 | 191 |
3.2 | 36 | 65 | 7,0 | 69 | 109 | 12,5 | 01 | 151 | 18.0 | 130 | 191 |
3,5 | 39 | 70 | 7,5 | 69 | 109 | 13.0 | 101 | 151 | 18,5 | 135 | 198 |
4.0 | 43 | 75 | 8,0 | 75 | 117 | 13,5 | 108 | 160 | 19.0 | 135 | 198 |
4.2 | 43 | 75 | 8,5 | 75 | 117 | 14.0 | 108 | 160 | 19,5 | 140 | 205 |
4,5 | 47 | 80 | 9,0 | 81 | 125 | 14,5 | 114 | 169 | 20,0 | 140 | 205 |