Oxit đen rèn chiều dài công việc HSS Mũi khoan xoắn
Thuận lợi
1. Độ cứng và độ bền: Mũi khoan HSS rèn được biết đến với độ cứng và độ bền cao nên thích hợp để khoan vào các vật liệu cứng như kim loại, gỗ và nhựa. Quá trình rèn giúp tăng cường độ bền của mũi khoan, đảm bảo hiệu suất lâu dài.
2. Chịu nhiệt: Lớp phủ oxit đen trên mũi khoan HSS mang lại khả năng chịu nhiệt, giảm ma sát và nhiệt sinh ra trong quá trình khoan. Điều này giúp ngăn chặn mũi khoan quá nóng và kéo dài tuổi thọ của nó, ngay cả khi khoan xuyên qua các vật liệu cứng.
3. Chống ăn mòn: Lớp phủ oxit đen cũng cung cấp một lớp chống ăn mòn, bảo vệ mũi khoan khỏi rỉ sét và ăn mòn. Điều này đặc biệt thuận lợi khi làm việc với vật liệu kim loại.
4. Cải thiện độ bôi trơn: Lớp phủ oxit đen làm giảm ma sát và hoạt động như chất bôi trơn trong quá trình khoan. Điều này dẫn đến thao tác cắt mượt mà hơn, giảm tích tụ nhiệt và tăng lưu lượng phoi, cuối cùng giúp kéo dài tuổi thọ của mũi khoan.
nhà máy
Cách sử dụng
1. Khoan kim loại: Mũi khoan oxit đen rèn vượt trội trong việc khoan qua nhiều loại kim loại khác nhau, bao gồm thép, nhôm, đồng thau và thép không gỉ. Chúng được sử dụng cho các nhiệm vụ như tạo lỗ cho bu lông, ốc vít hoặc đinh tán, cũng như cho công việc sửa chữa và chế tạo kim loại nói chung.
2. Chế biến gỗ: Những mũi khoan này cũng thích hợp để khoan lỗ trên gỗ, khiến chúng trở nên lý tưởng cho các dự án chế biến gỗ. Chúng có thể được sử dụng để tạo lỗ cho chốt, ốc vít hoặc các ốc vít khác cũng như cho các công việc mộc nói chung.
3. Khoan nhựa và composite: Mũi khoan oxit đen rèn có thể được sử dụng để khoan lỗ trên vật liệu nhựa, chẳng hạn như ống nhựa PVC hoặc tấm acrylic. Chúng cũng có hiệu quả để khoan xuyên qua các vật liệu composite như sợi thủy tinh.
4. Cải thiện nhà cửa và DIY nói chung: Máy khoan oxit đen rèn là công cụ linh hoạt cho các dự án DIY và cải thiện nhà cửa khác nhau. Chúng có thể được sử dụng cho các công việc như treo kệ, lắp thanh treo rèm, lắp ráp đồ nội thất, v.v.
Đường kính (mm) | Sáo Chiều dài (mm) | Tổng thể Chiều dài (mm) | Đường kính (mm) | Sáo Chiều dài (mm) | Tổng thể Chiều dài (mm) | Đường kính (mm) | Sáo Chiều dài (mm) | Tổng thể Chiều dài (mm) | Đường kính (mm) | Sáo Chiều dài (mm) | Tổng thể Chiều dài (mm) |
0,5 | 6 | 22 | 4,8 | 52 | 86 | 9,5 | 81 | 125 | 15,0 | 114 | 169 |
1.0 | 12 | 34 | 5.0 | 52 | 86 | 10,0 | 87 | 133 | 15,5 | 120 | 178 |
1,5 | 20 | 43 | 5.2 | 52 | 86 | 10,5 | 87 | 133 | 16.0 | 120 | 178 |
2.0 | 24 | 49 | 5,5 | 57 | 93 | 11.0 | 94 | 142 | 16,5 | 125 | 184 |
2,5 | 30 | 57 | 6.0 | 57 | 93 | 11,5 | 94 | 142 | 17,0 | 125 | 184 |
3.0 | 33 | 61 | 6,5 | 63 | 101 | 12.0 | 101 | 151 | 17,5 | 130 | 191 |
3.2 | 36 | 65 | 7,0 | 69 | 109 | 12,5 | 01 | 151 | 18.0 | 130 | 191 |
3,5 | 39 | 70 | 7,5 | 69 | 109 | 13.0 | 101 | 151 | 18,5 | 135 | 198 |
4.0 | 43 | 75 | 8,0 | 75 | 117 | 13,5 | 108 | 160 | 19.0 | 135 | 198 |
4.2 | 43 | 75 | 8,5 | 75 | 117 | 14.0 | 108 | 160 | 19,5 | 140 | 205 |
4,5 | 47 | 80 | 9,0 | 81 | 125 | 14,5 | 114 | 169 | 20,0 | 140 | 205 |