Máy taro DIN353 HSS chất lượng cao

Vật liệu: HSS M2

Kích thước: M1-M52

Dùng để khai thác vật liệu cứng như thép không gỉ, hợp kim nhôm, thép cacbon, đồng, gỗ, PVC, nhựa, v.v.

Bền bỉ và tuổi thọ cao


Chi tiết sản phẩm

Thông số sản phẩm

Đặc trưng

1. Vật liệu: Mũi taro máy DIN352 được làm từ thép gió (HSS), nổi tiếng với độ cứng và khả năng chống mài mòn tuyệt vời. Điều này cho phép cắt hiệu quả và kéo dài tuổi thọ dụng cụ.
2. Kiểu ren: Taro DIN352 có nhiều kiểu ren khác nhau để phù hợp với nhiều ứng dụng ren khác nhau. Các kiểu ren phổ biến bao gồm ren hệ mét (M), ren Whitworth (BSW), ren Unified (UNC/UNF) và ren ống (BSP/NPT).
3. Kích thước ren và bước ren: Mũi taro máy DIN352 có sẵn với nhiều kích thước ren và bước ren khác nhau để đáp ứng các yêu cầu khác nhau. Chúng có thể được sử dụng để cắt ren nhiều loại vật liệu và có thể xử lý bước ren thô và mịn.
4. Cắt phải và cắt trái: Taro DIN352 có sẵn cả cấu hình cắt phải và cắt trái. Taro phải được sử dụng để tạo ren phải, trong khi taro trái được sử dụng để tạo ren trái.
5. Taro côn, trung gian hoặc ren đáy: Taro DIN352 có ba kiểu dáng khác nhau - taro côn, trung gian và ren đáy. Taro côn có độ côn ban đầu dần dần và thường được sử dụng để bắt đầu ren. Taro trung gian có độ côn vừa phải và được sử dụng cho các ứng dụng ren thông thường. Taro đáy có độ côn rất nhỏ hoặc thẳng và được sử dụng để ren gần đáy lỗ hoặc cắt ren xuyên qua lỗ mù.
6. Thiết kế vát cạnh hoặc dẫn vào: Vòi có thể có vát cạnh hoặc dẫn vào ở phía trước để dễ dàng bắt đầu quá trình cắt ren và giúp dẫn vòi vào lỗ một cách trơn tru. Thiết kế vát cạnh cũng giúp thoát phoi trong quá trình cắt.
7. Độ bền: Mũi taro máy DIN352 HSS được thiết kế để chịu được sự khắc nghiệt của việc sử dụng liên tục. Vật liệu và quy trình sản xuất đảm bảo độ bền tốt, cho phép sử dụng nhiều lần trước khi cần thay thế.
8. Thiết kế chuẩn hóa: Tiêu chuẩn DIN352 đảm bảo kích thước, dung sai và hình dạng của các mũi taro máy này được chuẩn hóa. Điều này cho phép thay thế lẫn nhau giữa các mũi taro từ các nhà sản xuất khác nhau, mang lại kết quả cắt ren đồng nhất và đáng tin cậy.

máy khoan HSS

máy khoan HSS

nhà máy

NHÀ MÁY vòi tay

thông số kỹ thuật

Mặt hàng Đặc điểm kỹ thuật Tiêu chuẩn
VÒI Vòi tay thẳng có rãnh Tiêu chuẩn ISO
DIN352
DIN351 BSW/UNC/UNF
DIN2181
Vòi máy có rãnh thẳng DIN371/M
DIN371/W/BSF
DIN371/UNC/UNF
DIN374/MF
DIN374/UNF
DIN376/M
DIN376/UNC
DIN376W/BSF
DIN2181/UNC/UNF
DIN2181/BSW
DIN2183/UNC/UNF
DIN2183/BSW
Vòi xoắn ốc có rãnh Tiêu chuẩn ISO
DIN371/M
DIN371/W/BSF
DIN371/UNC/UNF
DIN374/MF
DIN374/UNF
DIN376/M
DIN376/UNC
DIN376W/BSF
Vòi nhọn xoắn ốc Tiêu chuẩn ISO
DIN371/M
DIN371/W/BSF
DIN371/UNC/UNF
DIN374/MF
DIN374/UNF
DIN376/M
DIN376/UNC
DIN376W/BSF
Vòi cuộn/Vòi định hình  
Vòi ren ống G/NPT/NPS/PT
DIN5157
DIN5156
DIN353
 
Vòi đai ốc DIN357
Máy khoan và vòi kết hợp  
Bộ vòi và khuôn  

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • máy khoan HSS Tap0

    Kích cỡ L Lc d k lỗ đáy
    M2*0.4 40,00 12.00 3.00 2,50 1,60
    M2.5*0.45 44,00 14.00 3.00 2,50 2.10
    M3*0.5 46,00 11.00 4.00 3.20 2,50
    M4*0.7 52,00 13.00 5.00 4.00 3.30
    M5*0.8 60,00 16.00 5,50 4,50 4.20
    M6*1.0 62,00 19.00 6.00 4,50 5.00
    M8*1.25 70,00 22.00 6.20 5.00 6,80
    M10*1.5 75,00 24.00 7.00 5,50 8,50
    M12*1.75 82,00 29.00 8,50 6,50 10.30
    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi