Mũi khoan xoắn HSS Co được mài hoàn toàn chất lượng cao
Thuận lợi
Độ cứng nâng cao: Mũi khoan xoắn HSS-Co có tỷ lệ coban cao hơn trong thành phần, giúp tăng đáng kể độ cứng và độ bền của chúng. Điều này làm cho chúng có khả năng chống mài mòn cao hơn so với các mũi khoan HSS tiêu chuẩn.
Cải thiện khả năng chịu nhiệt: Việc bổ sung coban trong mũi khoan xoắn HSS-Co giúp tăng cường khả năng chịu được nhiệt độ cao hơn trong quá trình khoan. Điều này giúp tránh hiện tượng quá nhiệt và kéo dài tuổi thọ của mũi khoan.
Tuổi thọ dụng cụ được kéo dài: Do độ cứng và khả năng chống mài mòn được nâng cao, mũi khoan xoắn HSS-Co có tuổi thọ dụng cụ dài hơn so với các mũi khoan HSS tiêu chuẩn. Chúng có thể duy trì các lưỡi cắt sắc bén trong thời gian dài hơn, giảm nhu cầu thay thế thường xuyên.
Tốc độ cắt tăng: Mũi khoan xoắn HSS-Co có thể đạt tốc độ cắt cao hơn nhờ khả năng chịu nhiệt và độ cứng được cải thiện. Điều này dẫn đến việc khoan nhanh hơn và hiệu quả hơn, nâng cao năng suất và tiết kiệm thời gian.
Thích hợp cho các vật liệu cứng hơn: Độ cứng và khả năng chống mài mòn được nâng cao của mũi khoan xoắn HSS-Co khiến chúng đặc biệt thích hợp để khoan vào các vật liệu cứng hơn như thép không gỉ, hợp kim titan và thép cứng. Chúng có thể chịu được lực tăng lên và nhiệt sinh ra trong quá trình khoan những vật liệu cứng này.
Khoan chính xác: Mũi khoan xoắn HSS-Co mang lại độ chính xác cắt tuyệt vời, cho phép tạo ra các lỗ chính xác và sạch sẽ. Điều này đặc biệt quan trọng khi khoan vào các thành phần tinh tế hoặc chính xác.
Tính linh hoạt: Tương tự như mũi khoan xoắn HSS tiêu chuẩn, mũi khoan xoắn HSS-Co có thể được sử dụng trên nhiều loại vật liệu, bao gồm kim loại, gỗ, nhựa và vật liệu tổng hợp. Điều này làm cho chúng phù hợp cho các ứng dụng khác nhau trong các ngành công nghiệp khác nhau.
Dễ mài sắc: Giống như mũi khoan HSS, mũi khoan xoắn HSS-Co có thể dễ dàng mài sắc khi chúng bị cùn. Điều này giúp khôi phục hiệu suất cắt và kéo dài tuổi thọ dụng cụ của chúng.
Nhìn chung, mũi khoan xoắn HSS-Co mang lại độ cứng, khả năng chống mài mòn và khả năng chịu nhiệt được nâng cao so với các mũi khoan HSS tiêu chuẩn. Những đặc tính này làm cho chúng trở thành những công cụ có độ bền cao, năng suất và linh hoạt để khoan trên nhiều loại vật liệu, đặc biệt là những vật liệu ngày càng cứng hơn.
Phần mở rộng M35
Đường kính (mm) | Sáo Chiều dài (mm) | Tổng thể Chiều dài (mm) | Đường kính (mm) | Sáo Chiều dài (mm) | Tổng thể Chiều dài (mm) | Đường kính (mm) | Sáo Chiều dài (mm) | Tổng thể Chiều dài (mm) | Đường kính (mm) | Sáo Chiều dài (mm) | Tổng thể Chiều dài (mm) |
0,5 | 6 | 22 | 4,8 | 52 | 86 | 9,5 | 81 | 125 | 15,0 | 114 | 169 |
1.0 | 12 | 34 | 5.0 | 52 | 86 | 10,0 | 87 | 133 | 15,5 | 120 | 178 |
1,5 | 20 | 43 | 5.2 | 52 | 86 | 10,5 | 87 | 133 | 16.0 | 120 | 178 |
2.0 | 24 | 49 | 5,5 | 57 | 93 | 11.0 | 94 | 142 | 16,5 | 125 | 184 |
2,5 | 30 | 57 | 6.0 | 57 | 93 | 11,5 | 94 | 142 | 17,0 | 125 | 184 |
3.0 | 33 | 61 | 6,5 | 63 | 101 | 12.0 | 101 | 151 | 17,5 | 130 | 191 |
3.2 | 36 | 65 | 7,0 | 69 | 109 | 12,5 | 01 | 151 | 18.0 | 130 | 191 |
3,5 | 39 | 70 | 7,5 | 69 | 109 | 13.0 | 101 | 151 | 18,5 | 135 | 198 |
4.0 | 43 | 75 | 8,0 | 75 | 117 | 13,5 | 108 | 160 | 19.0 | 135 | 198 |
4.2 | 43 | 75 | 8,5 | 75 | 117 | 14.0 | 108 | 160 | 19,5 | 140 | 205 |
4,5 | 47 | 80 | 9,0 | 81 | 125 | 14,5 | 114 | 169 | 20,0 | 140 | 205 |