Khuôn lục giác HSS dùng để cắt ren ống thép
Đặc trưng
1. Vật liệu chất lượng cao: Khuôn lục giác HSS (Thép tốc độ cao) được làm từ thép cao cấp với các nguyên tố hợp kim bổ sung, chẳng hạn như vonfram, molypden, coban, v.v. Điều này đảm bảo độ cứng, độ dẻo dai và khả năng chịu nhiệt tuyệt vời, giúp khuôn có tuổi thọ cao hơn và hiệu suất được cải thiện.
2. Ren chính xác: Khuôn lục giác HSS được chế tạo chính xác với ren được định hình chính xác. Các ren được bố trí đều đặn và căn chỉnh, cho kết quả ren đồng đều và đáng tin cậy.
3. Khả năng chống mài mòn: Khuôn lục giác HSS sở hữu đặc tính chống mài mòn vượt trội, cho phép chúng chịu được áp suất cao và tính mài mòn của các hoạt động cắt ren. Điều này giúp kéo dài tuổi thọ của dụng cụ và giảm thời gian ngừng hoạt động để thay thế.
4. Khả năng chịu nhiệt: Khuôn lục giác HSS có thể chịu được nhiệt độ cao sinh ra trong quá trình cắt ren mà không làm mất đi độ cứng và tính toàn vẹn về cấu trúc. Điều này làm cho chúng phù hợp cho các hoạt động cắt ren tốc độ cao.
5. Tính linh hoạt: Khuôn lục giác HSS có thể được sử dụng cho nhiều ứng dụng ren trên nhiều loại vật liệu khác nhau, bao gồm thép, nhôm, thép không gỉ, đồng thau và nhựa. Tính linh hoạt này giúp chúng phù hợp với nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau.
6. Kích thước sẵn có: Khuôn lục giác HSS có nhiều kích thước khác nhau, cho phép người dùng lựa chọn khuôn phù hợp với yêu cầu ren cụ thể của mình.
nhà máy

Kích cỡ | Sân bóng đá | Ngoài | Độ dày | Kích cỡ | Sân bóng đá | Ngoài | Độ dày |
M1 | 0,25 | 16 | 5 | M10 | 1,5 | 30 | 11 |
M1.1 | 0,25 | 16 | 5 | M11 | 1,5 | 30 | 11 |
M1.2 | 0,25 | 16 | 5 | M12 | 1,75 | 38 | 14 |
M1.4 | 0,3 | 16 | 5 | M14 | 2.0 | 38 | 14 |
M1.6 | 0,35 | 16 | 5 | M15 | 2.0 | 38 | 14 |
M1.7 | 0,35 | 16 | 5 | M16 | 2.0 | 45 | 18 |
M1.8 | 0,35 | 16 | 5 | M18 | 2,5 | 45 | 18 |
M2 | 0,4 | 16 | 5 | M20 | 2,5 | 45 | 18 |
M2.2 | 0,45 | 16 | 5 | M22 | 2,5 | 55 | 22 |
M2.3 | 0,4 | 16 | 5 | M24 | 3.0 | 55 | 22 |
M2.5 | 0,45 | 16 | 5 | M27 | 3.0 | 65 | 25 |
M2.6 | 0,45 | 16 | 5 | M30 | 3,5 | 65 | 25 |
M3 | 0,5 | 20 | 5 | M33 | 3,5 | 65 | 25 |
M3.5 | 0,6 | 20 | 5 | M36 | 4.0 | 65 | 25 |
M4 | 0,7 | 20 | 5 | M39 | 4.0 | 75 | 30 |
M4.5 | 0,75 | 20 | 7 | M42 | 4,5 | 75 | 30 |
M5 | 0,8 | 20 | 7 | M45 | 4,5 | 90 | 36 |
M5.5 | 0,9 | 20 | 7 | M48 | 5.0 | 90 | 36 |
M6 | 1.0 | 20 | 7 | M52 | 5.0 | 90 | 36 |
M7 | 1.0 | 25 | 9 | M56 | 5,5 | 105 | 36 |
M8 | 1,25 | 25 | 9 | M60 | 5,5 | 105 | 36 |
M9 | 1,25 | 25 | 9 | M64 | 6.0 | 105 | 36 |