Mũi khoan xoắn HSS M2 mài hoàn toàn DIN338

Tiêu chuẩn: DIN338

Góc điểm: 118 độ, điểm chia 135

Cán: Cán thẳng

Kích thước (mm): 1.0mm-20mm

Bề mặt hoàn thiện: Hoàn thiện màu trắng sáng


Chi tiết sản phẩm

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Đặc trưng

Mũi khoan xoắn HSS M2 DIN338 mài hoàn toàn có một số tính năng nổi bật, bao gồm:

Vật liệu thép tốc độ cao (HSS) M2: Việc sử dụng vật liệu HSS M2 mang lại độ cứng, khả năng chống mài mòn và khả năng chịu nhiệt vượt trội, khiến mũi khoan này phù hợp để khoan nhiều loại vật liệu, bao gồm thép không gỉ, thép hợp kim và vật liệu phi kim loại, kim loại đen.

RÃNH VÀ LẮC CẮT ĐƯỢC MÀI HOÀN TOÀN: Mũi khoan được mài chính xác để tạo ra các rãnh và cạnh cắt sắc nét và đồng nhất, giúp thoát phoi tốt hơn, giảm ma sát và tăng độ chính xác khi khoan.

Điểm chia 135 độ: Mũi khoan sử dụng thiết kế điểm chia 135 độ, giúp giảm nhu cầu khoan lỗ dẫn hướng, tăng cường khả năng định tâm và tự định tâm, đồng thời cải thiện hiệu quả khoan.

LỚP HOÀN THIỆN BÓNG: Lớp hoàn thiện sáng bóng trên mũi khoan chống ăn mòn, thúc đẩy dòng chảy phoi và tăng khả năng hiển thị trong quá trình vận hành, giúp cải thiện hiệu suất và tuổi thọ sử dụng.

Tuân thủ tiêu chuẩn DIN338: Máy khoan tuân thủ tiêu chuẩn DIN338, đảm bảo kích thước đồng nhất, sản xuất chất lượng cao và đáp ứng các tiêu chuẩn công nghiệp về độ chính xác và độ tin cậy.

Ứng dụng đa năng: Các mũi khoan xoắn này phù hợp cho các nhiệm vụ khoan thông thường trên nhiều loại vật liệu, giúp chúng trở nên đa năng và thiết thực cho nhiều ứng dụng khoan.

Tuổi thọ dụng cụ dài: Sự kết hợp giữa vật liệu HSS M2 chất lượng cao, quá trình mài chính xác và thiết kế bền bỉ giúp kéo dài tuổi thọ dụng cụ và giảm tần suất thay thế và bảo trì.

Những tính năng này kết hợp lại khiến mũi khoan xoắn HSS M2 DIN338 mài hoàn toàn trở thành một công cụ đáng tin cậy, hiệu suất cao cho các ứng dụng khoan chuyên nghiệp và công nghiệp.

Triển lãm sản phẩm

Mũi khoan xoắn HSS DIN338 mài hoàn toàn (2)
M2
DIN338

LƯU LƯỢNG QUY TRÌNH

LƯU LƯỢNG QUY TRÌNH

Thuận lợi

Mũi khoan xoắn HSS M2 được mài hoàn toàn theo tiêu chuẩn DIN338 mang lại nhiều ưu điểm, bao gồm:

Độ bền cao: Vật liệu HSS M2 mang lại độ cứng và khả năng chống mài mòn vượt trội, cho độ bền lâu dài, đặc biệt khi khoan qua các vật liệu cứng như thép không gỉ, thép hợp kim và kim loại màu.

Độ chính xác và độ chuẩn xác: Các rãnh và cạnh cắt được mài hoàn toàn đảm bảo hiệu suất khoan chính xác và nhất quán, tạo ra các lỗ sạch và chính xác.

Thoát phoi hiệu quả: Rãnh mài chính xác và cạnh cắt giúp thoát phoi hiệu quả, giảm thiểu tắc nghẽn và tăng hiệu quả khoan.

Tăng tốc độ khoan: Thiết kế điểm chia 135 độ giúp giảm thiểu nhu cầu khoan trước, cho phép khoan nhanh hơn và tăng năng suất.

GIẢM NHIỆT VÀ MA SÁT: Vật liệu thép tốc độ cao và quá trình mài chính xác giúp giảm nhiệt tích tụ và ma sát trong quá trình khoan, giúp vận hành trơn tru hơn và kéo dài tuổi thọ dụng cụ.

Chống ăn mòn: Bề mặt sáng bóng của mũi khoan có khả năng chống ăn mòn, kéo dài tuổi thọ và duy trì hiệu suất cắt. Tính linh hoạt: Những mũi khoan này phù hợp với nhiều ứng dụng khoan khác nhau, giúp chúng trở nên linh hoạt và thiết thực khi sử dụng trong nhiều loại vật liệu và ngành công nghiệp.

Với những ưu điểm này, mũi khoan xoắn HSS M2 DIN338 mài hoàn toàn mang lại độ tin cậy, hiệu quả và tuổi thọ cao trong các hoạt động khoan.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Mũi khoan xoắn DIN338 HSS
    Đường kính (mm) Chiều dài sáo (mm) Chiều dài tổng thể (mm) Đường kính (mm) Chiều dài sáo (mm) Chiều dài tổng thể (mm) Đường kính (mm) Chiều dài sáo (mm) Chiều dài tổng thể (mm)
    0,2 2,5 19.0 5.6 57.0 93,0 11.0 94,0 142,0
    0,3 3.0 19.0 5.7 57.0 93,0 11.1 94,0 142,0
    0,4 5.0 20.0 5.8 57.0 93,0 11.2 94,0 142,0
    0,5 6.0 22.0 5.9 57.0 93,0 11.3 94,0 142,0
    0,6 7.0 24.0 6.0 57.0 93,0 11.4 94,0 142,0
    0,7 9.0 28.0 6.1 63.0 101.0 11,5 94,0 142,0
    0,8 10.0 30.0 6.2 63.0 101.0 11.6 94,0 142,0
    0,9 11.0 32.0 6.3 63.0 101.0 11,7 94,0 142,0
    1.0 12.0 34.0 6.4 63.0 101.0 11.8 94,0 142,0
    1.1 14.0 36.0 6,5 63.0 101.0 11.9 101.0 151.0
    1.2 16.0 38.0 6.6 63.0 101.0 12.0 101.0 151.0
    1.3 16.0 38.0 6.7 63.0 101.0 12.1 101.0 151.0
    1.4 18.0 40.0 6.8 69.0 109.0 12.2 101.0 151.0
    1,5 18.0 40.0 6.9 69.0 109.0 12.3 101.0 151.0
    1.6 20.0 43.0 7.0 69.0 109.0 12.4 101.0 151.0
    1.7 20.0 43.0 7.1 69.0 109.0 12,5 101.0 151.0
    1.8 22.0 46,0 7.2 69.0 109.0 12,6 101.0 151.0
    1.9 22.0 46,0 7.3 69.0 109.0 12,7 101.0 151.0
    2.0 24.0 49.0 7.4 69.0 109.0 12,8 101.0 151.0
    2.1 24.0 49.0 7,5 69.0 109.0 12,9 101.0 151.0
    2.2 27.0 53.0 7.6 75.0 117,0 13.0 101.0 151.0
    2.3 27.0 53.0 7.7 75.0 117,0 13.1 101.0 151.0
    2.4 30.0 57.0 7.8 75.0 117,0 13.2 101.0 151.0
    2,5 30.0 57.0 7.9 75.0 117,0 13.3 108.0 160,0
    2.6 30.0 57.0 8.0 75.0 117,0 13.4 108.0 160,0
    2.7 33.0 61.0 8.1 75.0 117,0 13,5 108.0 160,0
    2.8 33.0 61.0 8.2 75.0 117,0 13.6 108.0 160,0
    2.9 33.0 61.0 8.3 75.0 117,0 13,7 108.0 160,0
    3.0 33.0 61.0 8.4 75.0 117,0 13,8 108.0 160,0
    3.1 36.0 65.0 8,5 75.0 117,0 13,9 108.0 160,0
    3.2 36.0 65.0 8.6 81,0 125,0 14.0 108.0 160,0
    3.3 36.0 65.0 8,7 81,0 125,0 14.3 114,0 169,0
    3.4 39.0 70.0 8.8 81,0 125,0 14,5 114,0 169,0
    3,5 39.0 70.0 8,9 81,0 125,0 14,8 114,0 169,0
    3.6 39.0 70.0 9.0 81,0 125,0 15.0 114,0 169,0
    3.7 39.0 70.0 9.1 81,0 125,0 15.3 120.0 178,0
    3.8 43.0 75.0 9.2 81,0 125,0 15,5 120.0 178,0
    3.9 43.0 75.0 9.3 81,0 125,0 15,8 120.0 178,0
    4.0 43.0 75.0 9.4 81,0 125,0 16.0 120.0 178,0
    4.1 43.0 75.0 9,5 81,0 125,0 16.3 125,0 184.0
    4.2 43.0 75.0 9.6 87,0 133.0 16,5 125,0 184.0
    4.3 47.0 80.0 9,7 87,0 133.0 16,8 125,0 184.0
    4.4 47.0 80.0 9,8 87,0 133.0 17.0 125,0 184.0
    4,5 47.0 80.0 9,9 87,0 133.0 17.3 130,0 191.0
    4.6 47.0 80.0 10.0 87,0 133.0 17,5 130,0 191.0
    4.7 47.0 80.0 10.1 87,0 133.0 17,8 130,0 191.0
    4.8 52.0 86,0 10.2 87,0 133.0 18.0 130,0 191.0
    4.9 52.0 86,0 10.3 87,0 133.0 18,5 135.0 198.0
    5.0 52.0 86,0 10.4 87,0 133.0 18,8 135.0 198.0
    5.1 52.0 86,0 10,5 87,0 133.0 19.0 135.0 198.0
    5.2 52.0 86,0 10.6 87,0 133.0 19.3 140,0 205.0
    5.3 52.0 86,0 10.7 94,0 142,0 19,5 140,0 205.0
    5.4 57.0 93,0 10.8 94,0 142,0 19,8 140,0 205.0
    5,5 57.0 93,0 10.9 94,0 142,0 20.0 140,0 205.0
    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi