Mũi khoan xoắn DIN338 HSS chất lượng cao để cắt kim loại
Thuận lợi
Chất liệu: chúng được làm từ loại thép tốc độ cao, là loại vật liệu bền và dẻo dai, có thể chịu được khả năng khoan tốc độ cao mà không bị cùn hay dễ gãy.
Tính linh hoạt: Mũi khoan xoắn HSS thích hợp để khoan lỗ trên nhiều vật liệu khác nhau, bao gồm kim loại, gang, gỗ, nhựa và vật liệu tổng hợp. Điều này làm cho chúng linh hoạt và lý tưởng cho nhiều ứng dụng.
Thiết kế xoắn: Thiết kế xoắn ốc hoặc xoắn của các mũi khoan này giúp loại bỏ hiệu quả các mảnh vụn và phoi khỏi lỗ đang khoan. Nó cũng hỗ trợ việc định tâm và ổn định mũi khoan trong quá trình khoan. Lưỡi cắt sắc bén: Mũi khoan xoắn HSS có lưỡi cắt sắc bén giúp khoan trơn tru và hiệu quả. Độ sắc bén của lưỡi cắt đảm bảo cần ít nỗ lực hơn để khoan vào vật liệu.
Khả năng chịu nhiệt: Thép tốc độ cao có đặc tính chịu nhiệt tuyệt vời, cho phép mũi khoan xoắn HSS chịu được nhiệt độ hoạt động cao. Điều này làm cho chúng phù hợp để sử dụng liên tục và kéo dài.
Kích thước khác nhau: Mũi khoan xoắn HSS có nhiều kích cỡ và đường kính khác nhau để đáp ứng các yêu cầu khoan khác nhau. Các kích thước này thường được đo bằng milimét hoặc inch.
Tuổi thọ cao: Do cấu trúc chất lượng cao và độ bền cao, mũi khoan xoắn HSS có tuổi thọ tương đối dài. Với sự chăm sóc và bảo trì thích hợp, chúng có thể chịu được các công việc khoan và sử dụng thường xuyên.
Dễ dàng mài: Nếu mũi khoan bị cùn, nó có thể được mài dễ dàng bằng cách sử dụng đá mài hoặc dụng cụ mài mũi khoan. Điều này có thể giúp kéo dài tuổi thọ và hiệu suất của mũi khoan.
Tiết kiệm chi phí: Mũi khoan xoắn HSS thường có giá cả phải chăng hơn so với các loại mũi khoan khác, khiến chúng trở thành một lựa chọn tiết kiệm chi phí cho cả người dùng thông thường và người dùng chuyên nghiệp.
Nhìn chung, mũi khoan xoắn HSS là công cụ đáng tin cậy, linh hoạt và bền bỉ, có thể khoan lỗ hiệu quả trên nhiều loại vật liệu, khiến chúng trở thành lựa chọn phổ biến của những người đam mê DIY cũng như các chuyên gia.
nhà máy
Đường kính (mm) | Sáo Chiều dài (mm) | Tổng thể Chiều dài (mm) | Đường kính (mm) | Sáo Chiều dài (mm) | Tổng thể Chiều dài (mm) | Đường kính (mm) | Sáo Chiều dài (mm) | Tổng thể Chiều dài (mm) | Đường kính (mm) | Sáo Chiều dài (mm) | Tổng thể Chiều dài (mm) |
0,5 | 6 | 22 | 4,8 | 52 | 86 | 9,5 | 81 | 125 | 15,0 | 114 | 169 |
1.0 | 12 | 34 | 5.0 | 52 | 86 | 10,0 | 87 | 133 | 15,5 | 120 | 178 |
1,5 | 20 | 43 | 5.2 | 52 | 86 | 10,5 | 87 | 133 | 16.0 | 120 | 178 |
2.0 | 24 | 49 | 5,5 | 57 | 93 | 11.0 | 94 | 142 | 16,5 | 125 | 184 |
2,5 | 30 | 57 | 6.0 | 57 | 93 | 11,5 | 94 | 142 | 17,0 | 125 | 184 |
3.0 | 33 | 61 | 6,5 | 63 | 101 | 12.0 | 101 | 151 | 17,5 | 130 | 191 |
3.2 | 36 | 65 | 7,0 | 69 | 109 | 12,5 | 01 | 151 | 18.0 | 130 | 191 |
3,5 | 39 | 70 | 7,5 | 69 | 109 | 13.0 | 101 | 151 | 18,5 | 135 | 198 |
4.0 | 43 | 75 | 8,0 | 75 | 117 | 13,5 | 108 | 160 | 19.0 | 135 | 198 |
4.2 | 43 | 75 | 8,5 | 75 | 117 | 14.0 | 108 | 160 | 19,5 | 140 | 205 |
4,5 | 47 | 80 | 9,0 | 81 | 125 | 14,5 | 114 | 169 | 20,0 | 140 | 205 |