Lưỡi cưa tròn cacbua vonfram cho kim loại
Đặc trưng
1. Số lượng răng cao: Lưỡi cưa cacbua vonfram dùng cho nhôm thường có số lượng răng cao hơn so với lưỡi cưa dùng cho các vật liệu khác. Số lượng răng tăng lên này cho phép cắt nhôm mượt mà và chính xác hơn.
2. Răng mài ba lớp (TCG): Lưỡi dao cacbua vonfram dùng cho nhôm thường có răng TCG. Cấu hình răng này bao gồm sự kết hợp giữa răng vát xen kẽ và răng nghiêng phẳng, giúp giảm thiểu mài mòn răng do tính chất mài mòn của nhôm.
3. Cắt kim loại màu: Lưỡi cắt cacbua vonfram cho nhôm được thiết kế chuyên biệt để cắt kim loại màu như nhôm. Chúng được tối ưu hóa để cắt hiệu quả, giảm nguy cơ kẹt hoặc tích tụ vật liệu trên lưỡi cắt.
4. Thiết kế chống giật ngược: Để tăng cường an toàn, một số lưỡi cắt cacbua vonfram dùng cho nhôm được trang bị thiết kế chống giật ngược. Thiết kế này giúp ngăn lưỡi cắt bị kẹt hoặc vướng vào vật liệu trong quá trình cắt.
5. Rãnh cắt mỏng: Lưỡi cắt cacbua vonfram dùng cho nhôm thường có rãnh cắt mỏng, tức là độ dày của lưỡi cắt. Rãnh cắt mỏng giúp giảm lượng vật liệu bị lãng phí trong quá trình cắt và cho phép cắt nhanh hơn và hiệu quả hơn.
6. Độ cứng răng cao: Lưỡi dao cacbua vonfram có răng có độ cứng cao, cho phép chúng giữ được độ sắc bén trong thời gian dài hơn. Điều này làm tăng tuổi thọ tổng thể của lưỡi dao và giảm tần suất thay lưỡi dao.
7. Tản nhiệt: Lưỡi dao cacbua vonfram dùng cho nhôm thường có các khe hoặc lỗ thông hơi tích hợp vào thiết kế. Những đặc điểm này giúp tản nhiệt sinh ra trong quá trình cắt, ngăn lưỡi dao quá nhiệt và giảm nguy cơ biến dạng lưỡi dao.
8. Khả năng tương thích với cưa cắt góc và cưa cắt: Lưỡi cacbua vonfram dành cho nhôm được thiết kế để sử dụng với cưa cắt góc và cưa cắt, mang lại tính linh hoạt trong nhiều ứng dụng cắt khác nhau.
Bao bì lưỡi cưa TCT

Đường kínhinch (mm) | Rãnh cắt (mm) | Đường kính (mm) | Loại răng | Số lượng răng |
10″(255) | 2.8 | 25,4/30 | BT | 100 |
10″(255) | 2.8 | 25,4/30 | BT | 120 |
12″(05) | 3 | 25,4/30 | BT | 100 |
12″(305) | 3 | 25,4/30 | BT | 120 |
14″(355) | 3.2 | 25,4/30 | BT | 100 |
14″(355) | 3.2 | 25,4/30 | BT | 120 |
16″(405) | 3.2 | 25,4/30 | BT | 100 |
16″(405) | 3.2 | 25,4/30 | BT | 120 |
18″(455) | 4 | 25,4/30 | BT | 100 |
18″(455) | 4 | 25,4/30 | BT | 120 |
20″(500) | 4.4 | 25,4/30 | BT | 100 |
20″(500) | 4.4 | 25,4/30 | BT | 120 |