Máy nghiền cuối cacbua vonfram

Vật liệu cacbua vonfram

Hình dạng thon

Dùng cho thép cacbua, thép hợp kim, thép công cụ

Đường kính: 3.175mm-12 mm


Chi tiết sản phẩm

Kích cỡ

Đặc trưng

1. Khả năng gia công linh hoạt: Máy phay ngón côn có thể được sử dụng cho nhiều nguyên công gia công khác nhau, bao gồm tạo đường viền, xẻ rãnh và khoan.Thiết kế côn cho phép loại bỏ vật liệu hiệu quả và cắt chính xác theo nhiều hướng.
2. Cải thiện khả năng tiếp cận và tiếp cận: Hình dạng côn của máy nghiền ngón giúp tiếp cận tốt hơn các khu vực khó tiếp cận và cho phép thực hiện các nguyên công phay sâu.Điều này đặc biệt thuận lợi khi làm việc với các bộ phận phức tạp hoặc bên trong các lỗ rỗng.
3. Tăng cường thoát phoi: Thiết kế rãnh của dao phay ngón côn giúp thoát phoi hiệu quả.Với thể tích me lớn hơn và khoảng cách rộng hơn, chúng có hiệu quả trong việc loại bỏ phoi khỏi khu vực cắt, giảm nguy cơ cắt lại phoi và cải thiện hiệu suất tổng thể của dụng cụ.
4. Tăng độ ổn định và độ cứng: Dao phay ngón côn cacbua vonfram được thiết kế để tăng độ ổn định và độ cứng trong quá trình cắt.Hình nón giúp phân bổ lực cắt đồng đều hơn, giảm độ rung và giảm thiểu độ lệch, giúp cải thiện độ chính xác và độ bóng bề mặt.
5. Có sẵn nhiều góc côn: Dao phay ngón côn có nhiều góc côn khác nhau, chẳng hạn như 3°, 5°, 7°, v.v.Việc lựa chọn góc côn phụ thuộc vào các yêu cầu ứng dụng cụ thể, chẳng hạn như đường kính cắt mong muốn và vật liệu được gia công.
6. Tùy chọn lớp phủ: Dao phay ngón côn cacbua vonfram có thể được phủ nhiều lớp phủ khác nhau, chẳng hạn như TiAlN, TiCN hoặc AlTiN, để nâng cao hơn nữa hiệu suất của chúng.Lớp phủ giúp tăng tuổi thọ dụng cụ, giảm ma sát và cải thiện khả năng chịu nhiệt, tùy thuộc vào lớp phủ cụ thể được áp dụng.

Hiển thị chi tiết

chi tiết máy nghiền cuối thon (1)
chi tiết máy nghiền cuối thon (2)
chi tiết máy nghiền cuối thon (3)

NHÀ MÁY

chi tiết máy nghiền cacbua rắn cuối nhà máy

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Kích thước máy nghiền cuối cacbua vonfram1

    Hai cây sáo có đầu mũi nhọn hình xoắn ốc
    Áp dụng: Nhôm, nhựa, phần nhựa, phần đồng, hợp kim nhôm, khuôn inox, gỗ
    NO SHK 1/2 CED(mm) CEL OVL
    2fbn30.2515 3.175 0,25 15 38,5
    2fbn30.515 3.175 0,5 15 38,5
    2fbn30.7515 3.175 0,75 15 38,5
    2fbn31.015 3.175 1 15 38,5
    2fbn40.2515 4 0,25 15 50
    2fbn40.515 4 0,5 15 50
    2fbn40.7515 4 0,75 15 50
    2fbn41.015 4 1 15 50
    2fbn40.2520.5 4 0,25 20,5 50
    2fbn40520.5 4 0,5 20,5 50
    2fbn40.7520.5 4 0,75 20,5 50
    2fbn41.020.5 4 1 20,5 50
    2fbn60.2520.5 6 0,25 20,5 50
    2fbn60.520.5 6 0,5 20,5 50
    2fbn60.7520.5 6 0,75 20,5 50
    2fbn61.020.5 6 1 20,5 50
    2fbn602530.5 6 0,25 30,5 75
    2fbn60.530.5 6 0,5 30,5 75
    2fbn60.7530.5 6 0,75 30,5 75
    2fbn61.030.5 6 1 30,5 75
    2fbn61.530.5 6 1,5 30,5 75
    2fbn62.030.5 6 2 30,5 75
    2fbn80.547 8 0,5 47 85
    2fbn81.047 8 1 47 85
    2fbn81.547 8 1,5 47 85
    2fbn82047 8 2 47 85
    2fbn80.560 8 0,5 60 100
    2fbn81.060 8 1 60 100
    2fbn81.560 8 1,5 60 100
    2fbn82.060 8 2 60 100
    2fbn10270 10 2 70 110
    2fbn12270 12 2 70 120
    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi